Loại thu nhập | Thu nhập tính thuế | Thuế suất | Ghi chú |
Thu nhập từ kinh doanh |
Là doanh thu: gồm toàn bộ số tiền phát sinh từ việc cung ứng hàng hoá, dịch vụ bao gồm cả chi phí do bên mua hàng hoá, dịch vụ trả thay cho cá nhân không cư trú mà không được hoàn trả chia thành 3 nhóm: |
|
|
Hoạt động kinh doanh hàng hoá. |
1% |
Hoạt động kinh doanh dịch vụ. |
5% |
Hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải và hoạt động kinh doanh khác. |
2% |
Thu nhập từ tiền lương, tiền công |
Là thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công: tổng số tiền lương, tiền công mà cá nhân không cư trú nhận được do thực hiện công việc tại Việt Nam, không phân biệt nơi trả thu nhập. |
20% |
Thu nhập có thể được trả ở nước ngoài |
Thu nhập từ đầu tư vốn |
Là tổng số tiền mà cá nhân không cư trú nhận được từ việc chuyển nhượng phần vốn tại tổ chức, cá nhân Việt Nam không phân biệt việc chuyển nhượng được thực hiện tại Việt Nam hay tại nước ngoài. |
0,1% |
|
Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản |
Là giá chuyển nhượng bất động sản. |
2% |
|
Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại |
Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng theo từng hợp đồng chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ hoặc nhượng quyền thương mại tại Việt Nam. |
5% |
|
Thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng |
Là phần giá trị giải thưởng, giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng theo từng lần trúng thưởng tại Việt Nam. |
10% |
|